Đại học Tây Nguyên là một ngôi trường đại học trọng điểm của khu vực miền Trung. Trường đào tạo đa ngành, thu hút nhiều bạn trẻ theo học các lĩnh vực: Y khoa, giáo viên, kinh tế, tài chính,… Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2021 và các năm trước đó sẽ là cơ sở tham khảo để các bạn đưa ra lựa chọn đúng đắn hơn cho mình.
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2021
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2021 chính thức
STT | Tên Ngành | Điểm chuẩn 2021 xét theo thi tốt nghiệp THPT | Điểm chuẩn 2021 xét theo học bạ |
1 | Y khoa | 26 | – |
2 | Điều dưỡng | 21.5 | – |
3 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | 22.5 | – |
4 | Kinh tế | 19 | 18 |
5 | Kinh tế phát triển | 15 | 18 |
6 | Quản trị kinh doanh | 21 | 18 |
7 | Kinh doanh thương mại | 15 | 18 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 19.5 | – |
9 | Kế toán | 17.5 | – |
10 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 18 |
11 | Giáo dục Mầm non | 22.35 | 19 |
12 | Giáo dục Thể chất | 18 | 22 |
13 | Giáo dục Tiểu học | 25.85 | – |
14 | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 19 | 23 |
15 | Sư phạm Ngữ văn | 22 | 23 |
16 | Văn học | 15 | 18 |
17 | Sư phạm Tiếng Anh | 25 | – |
18 | Ngôn ngữ Anh | 21.25 | 18 |
19 | Sư phạm Toán học | 22.8 | – |
20 | Sư phạm Vật lý | 19 | 23 |
21 | Sư phạm Hóa học | 20.25 | 23 |
22 | Sư phạm Sinh học | 19 | 23 |
23 | Công nghệ sinh học | 15 | – |
24 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
25 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 15 | 18 |
26 | Khoa học cây trồng | 15 | 18 |
27 | Bảo vệ thực vật | 15 | 18 |
28 | Lâm sinh | 15 | 18 |
29 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 |
30 | Quản lí đất đai | 15 | 18 |
31 | Chăn nuôi | 15 | 18 |
32 | Thú y | 15 | 18 |
33 | Triết học | 15 | 18 |
34 | Giáo dục Chính trị | 23 | 23 |
35 | Sinh học | 15 | 18 |
Điểm sàn đại học Tây Nguyên theo điểm thi THPT 2021
Mới đây, điểm sàn y khoa đại học Tây Nguyên 2021 và các ngành khác theo hình thức xét điểm thi THPT vừa được công bố:
STT | Tên Ngành | Điểm sàn xét theo tốt nghiệp THPT 2021 |
1 | Y khoa | 23 |
2 | Điều dưỡng | 19 |
3 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | 19 |
4 | Kinh tế | 15 |
5 | Kinh tế phát triển | 15 |
6 | Quản trị kinh doanh | 16 |
7 | Kinh doanh thương mại | 15 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
9 | Kế toán | 15 |
10 | Kinh tế nông nghiệp | 15 |
11 | Giáo dục Mầm non | 19 |
12 | Giáo dục Thể chất | 18 |
13 | Giáo dục Tiểu học | 19 |
13 | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 19 |
15 | Sư phạm Ngữ văn | 19 |
16 | Văn học | 15 |
17 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
19 | Sư phạm Toán học | 19 |
20 | Sư phạm Vật lý | 19 |
21 | Sư phạm Hóa học | 19 |
22 | Sư phạm Sinh học | 19 |
23 | Công nghệ sinh học | 15 |
24 | Công nghệ thông tin | 15 |
25 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 15 |
26 | Khoa học cây trồng | 15 |
27 | Bảo vệ thực vật | 15 |
28 | Lâm sinh | 15 |
29 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
30 | Quản lí đất đai | 15 |
31 | Chăn nuôi | 15 |
32 | Thú y | 15 |
33 | Triết học | 15 |
34 | Giáo dục Chính trị | 19 |
35 | Sinh học | 15 |
Điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét học bạ
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2021 trong đợt 1 theo phương thức xét điểm học bạ dao động từ 18 – 25.5 điểm (không bao gồm ngành Y Khoa). Cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm TT | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 25.5 | Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.5 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 23 | Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 23 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 23 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 23 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 23 | |
8 | 7140202JR | GD Tiểu học Tiếng Jrai | 23 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 23 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25 | |
11 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 23 | |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu | |
13 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | ||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | Điều kiện: Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên |
15 | 7229001 | Triết học | 18 | |
16 | 7229030 | Văn học | 18 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | 18 | |
18 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 18 | |
19 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 18 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | |
23 | 7340301 | Kế toán | 18 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | |
25 | 7510406 | Công nghệ KT Môi trường | 18 | |
26 | 7420101 | Sinh học | 18 | |
27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | |
29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 18 | |
31 | 7620205 | Lâm sinh | 18 | |
32 | 7850103 | Quản lí đất đai | 18 | |
33 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | |
34 | 7640101 | Thú y | 18 |
Vào đợt 2, trường đại học Tây Nguyên công bố điểm chuẩn 2021 xét theo điểm học bạ (không bao gồm ngành Y Khoa) của 28 ngành khác nhau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2020 chính thức
STT | Tên Ngành | Điểm chuẩn 2020 xét theo tốt nghiệp THPT | Điểm chuẩn 2020 xét theo học bạ |
1 | Y khoa | 26.15 | 29 |
2 | Điều dưỡng | 19 | 26 |
3 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | 21.5 | 27 |
4 | Kinh tế | 15 | 18 |
5 | Kinh tế phát triển | 15 | 18 |
6 | Quản trị kinh doanh | 16 | 21 |
7 | Kinh doanh thương mại | 15 | 18 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 |
9 | Kế toán | 15.5 | 20 |
10 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 18 |
11 | Giáo dục Mầm non | 18.5 | 18 |
12 | Giáo dục Thể chất | 21.5 | 18 |
13 | Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 23 |
14 | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 17.5 | 23 |
15 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 23 |
16 | Văn học | 15 | 18 |
17 | Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | 23 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 20.5 |
19 | Sư phạm Toán học | 18.5 | 23 |
20 | Sư phạm Vật lý | 18.5 | 23 |
21 | Sư phạm Hóa học | 18.5 | 23 |
22 | Sư phạm Sinh học | 18.5 | 23 |
23 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 |
24 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
25 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 15 | 18 |
26 | Khoa học cây trồng | 15 | 18 |
27 | Bảo vệ thực vật | 15 | 18 |
28 | Lâm sinh | 15 | 18 |
29 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 |
30 | Quản lí đất đai | 15 | 18 |
31 | Chăn nuôi | 15 | 18 |
32 | Thú y | 15 | 18 |
33 | Triết học | 15 | 18 |
34 | Giáo dục Chính trị | 18.5 | 23 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2019 chính thức
STT | Tên Ngành | Điểm chuẩn 2019 xét theo TNPT | Điểm chuẩn 2019 xét theo học bạ |
1 | Y khoa | 23 | – |
2 | Điều dưỡng | 19 | – |
3 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | 20 | – |
4 | Kinh tế | 14 | 18 |
5 | Sinh học | 14 | 18 |
6 | Quản trị kinh doanh | 17.5 | 18 |
7 | Kinh doanh thương mại | 14 | 18 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 18 |
9 | Kế toán | 15.5 | 18 |
10 | Quản lý tài nguyên rừng | 14 | – |
11 | Giáo dục Mầm non | 18 | – |
12 | Giáo dục Thể chất | 18 | – |
13 | Giáo dục Tiểu học | 18 | – |
14 | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 18 | – |
15 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | – |
16 | Văn học | 14 | 18 |
17 | Sư phạm Tiếng Anh | 18 | – |
18 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 |
19 | Sư phạm Toán học | 18 | – |
20 | Sư phạm Vật lý | 18 | – |
21 | Sư phạm Hóa học | 18 | – |
22 | Sư phạm Sinh học | 18 | – |
23 | Công nghệ sinh học | 14 | 18 |
24 | Công nghệ thông tin | 14 | 18 |
25 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 14 | 18 |
26 | Khoa học cây trồng | 14 | 18 |
27 | Bảo vệ thực vật | 14 | 18 |
28 | Lâm sinh | 14 | 18 |
29 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 18 |
30 | Quản lí đất đai | 14 | 18 |
31 | Chăn nuôi | 14 | 18 |
32 | Thú y | 14 | 18 |
33 | Triết học | 14 | 18 |
34 | Giáo dục Chính trị | 18.5 | – |
35 | Công nghệ sau thu hoạch | 14 | 18 |
36 | Kinh tế nông nghiệp | – | 18 |
Giới thiệu về Đại học Tây Nguyên
Trường Đại học Tây Nguyên (Tay Nguyen Univesity – TNU) là đại học công lập, ra đời vào năm 1977. Từ khi thành lập cho đến nay, ngôi trường đã góp phần không nhỏ cho sự nghiệp phát triển, đào tạo các cử nhân thuộc khu vực Tây Nguyên nói riêng và cả nước nói chung. Với đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, tận tâm, cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện, trường là lựa chọn lý tưởng của nhiều bạn trẻ.
>> Xem thêm về Đại Học Tây Nguyên tại đây
Các phương thức tuyển sinh năm 2021
Tên trường: Đại học Tây nguyên
Mã Trường: TTN
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2021.
Phương thức 2: Tuyển sinh dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực từ Đại học Quốc gia TPHCM năm 2021.
Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT (ngoại trừ ngành Y).
- Cách 1: Dựa vào điểm trung bình học kì các môn tổ hợp xét tuyển của lớp 12.
- Cách 2: Xét điểm trung bình học kì các môn tổ hợp xét tuyển của lớp 11 và kì 1 năm lớp 12.
- Cách 3: Xét điểm trung bình học kì các môn tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và kì 1 năm lớp 12.
- Cách 4: Xét tuyển theo điểm trung bình học kì các môn tổ hợp xét tuyển của lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
Phương thức 4: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh 2021.
Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật điểm chuẩn đại học Tây Nguyên 2021 trong thời gian tới. Đừng quên theo dõi Đắk Lắk 360 để nhận được thông tin nhanh nhất.
>> Xem thên: Điểm chuẩn Đại học Buôn Ma Thuột 2021 chính thức