bảng tổng sắp huy chương SEA Games 31

Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 31 cập nhật 24h

Bài viết này sẽ cập nhật bảng xếp hạng huy chương SEA Games 31 để người hâm mộ dễ dàng theo dõi.

Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 31

Tính đến ngày 23/5, Việt Nam đang là quốc gia dẫn đầu trên bảng tổng sắp huy chương SEA Games 31 mới nhất với tổng cộng 31 huy chương.

STT Quốc gia Huy chương Vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng Tổng huy chương
1 Việt Nam 205 125 116 446
2 Thái Lan 92 103 136 331
3 Indonesia 69 61 81 241
4 Philippines 52 70 104 226
5 Singapore 47 46 73 166
6 Malaysia 39 45 90 174
7 Myanmar 9 18 35 62
8 Campuchia 9 13 41 63
9 Lào 2 7 33 42
10 Brunei 1 1 1 3
11 Timor-Leste 0 3 2 5

Có bao nhiêu môn thể thao tại SEA Games 31?

Hiện tại, SEA Games 31 đang có tổng cộng 40 môn thể thao với 526 nội dung thi đấu. Năm nay, SEA Games 31 sẽ diễn ra tại 12 tỉnh thành phố của Việt Nam, bao gồm: Hà Nội, Nam Định, Hà Nam, Hòa Bình, Hải Dương, Bắc Giang, Ninh Bình, Hải Phòng, Quang Ninh, Bắc Ninh, Phú Thọ,  và Vĩnh Phúc.

Các môn thể thao được lựa chọn là:

  1. Điền kinh (14-19/5).
  2. Thể thao dưới nước gồm: Bơi lội (14-19/5) và Nhảy cầu (8-11/5).
  3. Vovinam (18-22/5),
  4. Thể dục dụng cụ (13-16/5), Thể dục nghệ thuật (18-19/5), Aerobic (21- 22/5).
  5. Bắn cung (15-19/5).
  6. Bắn súng (16-2/5).
  7. Billiard Snooker (14-22/5).
  8. Bi sắt (13-19/5).
  9. Bóng bàn (13-20/5).
  10. Bóng chuyền gồm: Bóng chuyền trong nhà (13-22/5) và Bóng chuyền bãi biển (15- 20/5).
  11. Bóng rổ: 3×3 (13-14/5), 5×5 (16-22/5).
  12. Bóng đá gồm: Bóng đá nam (6-22/5), Bóng đá nữ (11-21/5) và Futsal nam/nữ (10-20/5).
  13. Bóng ném gồm: Bóng ném trong nhà (15-21/5) và Bóng ném bãi biển (6-11/5).
  14. Bowling (16-19/5).
  15. Boxing (15- 22/5).
  16. Cầu lông (13-21/5).
  17. Cầu mây (13-21/5).
  18. Cờ gồm: Cờ tướng (14- 20/5) và Cờ vua (10- 21/5).
  19. Cử tạ (19-22/5).
  20. Đấu kiếm (13- 18/5).
  21. Đua thuyền Canoeing/Kayak (17 -21/5).
  22. Đua thuyền Rowing (9-14/5).
  23. Golf (13-18/5).
  24. Hai môn và ba môn phối hợp (14- 15/5).
  25. Judo (18- 22/5).
  26. Jujitsu (14 -15/5).
  27. Karate (18- 20/5).
  28. Kickboxing (6 – 13/5).
  29. Khiêu vũ thể thao (15-16/5).
  30. Kurash (10-13/5).
  31. Lặn (21- 22/5).
  32. Muay (17- 22/5).
  33. Pencak Silat (10 – 16/5).
  34. Quần vợt (13- 22/5).
  35. Taekwondo (16-19/5).
  36. Thể hình (13- 15/5).
  37. Thể thao điện tử E-Sport (13-22/5).
  38. Vật (17- 19/5).
  39. Wushu (13- 15/5).
  40. Xe đạp gồm: Địa hình (14-17/5) và Đường trường (19- 22/5).

Winter (Nhóm truyền thông Tây Nguyên)

Exit mobile version